Xúc lật KangHong ZL48F gầu 2,3m3 phù hợp cho mỏ đá, trạm trộn bê tông đến 90 m3/h. Lượng vật liệu xúc hàng ngày lên tới 550 m3. Hình thức bắt mắt, chất lượng ổn định giúp chiếc xe của bạn khác biệt từ hình thức đến nội dung.
Khung gầm của ZL48F được thiết kế chịu tải nặng, nên sử dụng thép độ cứng cao. Chasis xe sử dụng loại kết cấu liền độc quyền của SDKH, giúp tiết kiệm nhiên liệu và tăng lực kéo 12.7% so với các hãng xe nổi tiếng khác. Cabin và thân xe được dập nguyên khối khác biệt với các hãng xe khác giúp chiếc xe nhẹ hơn, nhưng lại vững chãi hơn do thân xe đồng nhất. Các kết cấu khác được hàn hoàn toàn tự động bởi công nghệ từ hãng Robot ABB hàng đầu. Thân xe được thiết kế với khoảng cách trục lớn, giúp chiếc xe rất trường lực khi vào tải. Xi lanh lật gầu ở giữa có kết cấu đơn, giúp tầm nhìn ít bị hạn chế. Các chi tiết truyền động độc quyền của SDKH và SEM, cho phép chịu được hệ số tải lớn, nâng cao tuổi thọ xe. Chắc chắn rằng, KangHong ZL48F cực kỳ phù hợp với môi trường làm việc cường độ khắc nghiệt như mỏ đá, trạm trộn.
Các cút nối giữa tay gầu và gầu sử dụng bạc cao cấp chống bụi. Do đó, kéo dài tuổi thọ của các loại bạc lót, giảm chi phí bảo dưỡng. Bạc và ắc nối thân trên dưới sử dụng loại vạn năng giúp chiếc xe linh hoạt và không phải sửa chữa hàng năm như các xe khác. Cự ly của khung gầm trước với sau được gia cường và nới rộng, giúp phân tán phụ tải xuống phía dưới. Trụ nâng thân trước cao hơn 15 cm so với tất cả các xe trên thị trường, giúp “tăng lực nâng-giảm thời gian xúc-giảm góc quay”. Đây là một trong những ưu điểm khác biệt của xúc lật KangHong ZL48F. Góc thoát xe lớn nhất phân khúc, giúp đè lấn vật liệu dễ dàng, bảo vệ xi lanh lái và sửa chữa bảo dưỡng dễ dàng.
Cabin xe cũng được chăm chút cho xứng đáng với số tiền mà khách phải chi ra. Trên xe trang bị ghế hơi, có điều hòa và sưởi. Hệ thống âm thanh giành cho một chiếc xe con thì sẽ phù hợp hơn là cho chiếc xúc lật này. Kính lái và kính chiếu hậu trong veo, khác hoàn toàn sự “lờ nhờ” của các xe Trung Quốc thông thường.
Đi cùng với thiết kế rất đẹp mắt, chiếc xe còn một ưu điểm nổi bật khác đến từ sự vững chãi và khoa học trong thiết kế. Điểm khác biệt lớn nhất ở các xe xúc lật KangHong so với phần còn lại là:
– Thép Rio Tinto.
– Dây chuyền hàn Robot ABB tự động.
– Dây chuyền lắp ráp Toyota
– Hệ thống máy dập cho phép sản xuất xúc lật tới 8 tấn.
– Dây chuyền sơn điện di tự động từ Dupont.
– Phụ tùng cầu từ Beilitan.
– Hộp số từ Hangzhou.
– Chống rung đa lớp
– Kết cấu thủy lực bền bỉ vượt trội tiêu chuẩn ngành.
– Bơm lái tiêu chuẩn châu Âu.
– Xi lanh lái đa điểm có chống rung, chống nứt.
– Ắc nối thân và nối gầu thiết kế đặc biệt, hạn chế rung lắc.
– Góc thoát lớn gấp đôi các xe còn lại: giúp xúc lật Kanghong làm việc rất khỏe, dễ dàng vượt qua các đống vật liệu lớn đặc biệt là khi cần ủi đất. Ngoài ra, nó dễ dàng cho sửa chữa.
– Trong tâm xe thấp nhất cho thiết kế đặc biệt từ khung xe cho đến cabin: do đó xúc lật Kanghong rất đằm khi vào tải.
– Các phụ tùng đều là loại cao cấp nhất đến từ: Kanghong, SEM.
– Dầu thủy lực và hộp số sử dụng Caltex tiêu chuẩn: không dùng dầu từ Trung Quốc,…
Có một điều chắc chắn rằng, sử dụng KangHong ZL48F các bạn sẽ tiết kiệm được 12% dầu trong khi năng suất tăng lên 5-7%. Với một tư duy khác biệt, đã làm lên một chiếc xe khác biệt, được phân phối bởi một nhà phân phối khác biệt. Chúng tôi đã và đang làm hài lòng những khách hàng ngày một khó tính của mình trên phạm vi cả nước.
Quý khách có thể đọc thêm bài viết liên quan
Khởi động và dừng động cơ máy xúc lật mini
Máy xúc lật mini nên mua cũ hay mới
Thông số kỹ thuật
Trọng lượng | 12700kg |
Tải trọng nâng | 4000kg |
Dung tích gầu tiêu chuẩn | 2.3m3 |
Chiều dài tổng thể | 7295mm |
Khoảng cách trục | 2880mm |
Chiều cao tổng thể | 3240mm |
Chiều cao xả tải | 2950mm |
Thông số chi tiết
Mô tả | SẢN PHẨM | ZL48F | |
Trọng lượng | kg | 12700 | |
dung tích gầu | m3 | 2.3 | |
Tải trọng nâng | kg | 4000 | |
Kích thước | Chiều dài tổng thể | mm | 7295 |
Khoảng cách trục | mm | 2880 | |
Khoảng sáng gầm | mm | 440 | |
Góc lùi | độ | 28 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 3240 | |
Chiều cao nâng | mm | 1950 | |
Tầm với | mm | 1055 | |
Độ rộng vệt bánh | mm | 2054 | |
Chiều rộng máy | mm | 2574 | |
Chiều rộng gầu | mm | 2766 | |
Góc lái | độ | 38 | |
Động cơ | Kiểu | Weichai Duezt | |
Công suất nâng | kW/rpm | 118/2000 | |
Mô men xoắn lớn nhất | Nm | 640 | |
Xylanh | mm | 105/130 | |
Truyền tải | Loại | trục khuỷu, thủy lực điện | |
Số | 2 tiến, 1 lùi | ||
Tốc độ di chuyển lớn nhất | km/h | Tiến:38 . Lùi 17 | |
Động cơ | 4 bánh lái | ||
Bình chứa | L | 140 | |
Dầu thủy lực | L | 124 | |
Trục xe | L | 2×16 | |
Truyền tải | L | 44 |
Ngọc Lan (xác minh chủ tài khoản) –
Xe rất chất lượng.